Quang phổ vạch phát xạ : khí ,hơi ở áp suất thấp.
Màu : các vạch sáng trên nền tối
Ứng dụng: Xác định cấu tạo nguồn.
Vật lý 12.Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫn chi tiết.
Quang phổ liên tục : Nung vật ở áp suất cao.
Ứng dụng : xác định nhiệt độ.
Màu: mảu cầu vồng.
Vật lý 12.Quang phổ liên tục. Hướng dẫn chi tiết.
Máy quang phổ : ứng dụng hiện tượng tán sắc bằng lăng kính.
Vật lý 12.Cấu tạo máy quang phổ . Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
;
Vật lý 12.Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Lấy k nguyên :
Vật lý 12.Bước sóng của vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.