Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Tin tức

Số vân sáng trùng trên MN khác phía - vật lý 12

x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

xMxxNNs trùng=OMi+ONi+1 khác phía

Vật lý 12.Số vân sáng trùng trên MN khác phía . Hướng dẫn chi tiết.

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12

L=x=nλ1Da=mλ2Da    =ns1+1i1=ns2+1i2

Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm . Hướng dẫn chi tiết.

Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Vật lý 12.Số vân tối trong trường giao thoa L. Hướng dẫn chi tiết.

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Vật lý 12.Số vân sáng quan sát được trong trường giao thoa L. Hướng dẫn chi tiết.

Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L - vật lý 12

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng=2L2i1+2L2i2-4L2x

Vật lý 12.Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L. Hướng dẫn chi tiết.

Vị trí trùng hải vân khác loại của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=mn

x=m2λ2Da=n2λ1Da

Vật lý 12.Vị trí trùng hai vân khác loại của hai bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=k2-0,5k1-0,5=mn=0,5m0,5n=...=2a+12m2a+12n

x=0,5mλ2Da=0,5nλ1Da

Vật lý 12.Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng - vật lý 12.

λ1λ2=k2k1=mn=2m2n=...=aman

x=mλ2Da=nλ1Da

Vật lý 12.Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.

Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước -vật lý 12

0,38.k1k2λ20,76.k1k2 : sáng trùng sáng

Khi λ2 thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí λ2 và λ1;k1và k2

 

Vật lý 12.Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước. Hướng dẫn chi tiết.

Tin tức mới

Hằng số được xem nhiều

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Tin tức thú vị