Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Advertisement

Tỉ số vận tốc của các hạt khi phóng xạ - Vật lý 12

vBvC=mCmB=ACAB

Vật lý 12..Tỉ số vận tốc các hạt khi phóng xạ. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải - Vật lý 12

cosφ2=cosφ=RR2+ZL-ZC2

U2=UMach

Vật lý 12.Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải . Hướng dẫn chi tiết.

Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp - Vật lý 12

H=1,cosφ1=cosφ2=1U2U1=I1I2=N2N1

Vật lý 12.Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.

Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

Vật lý 12.Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp. Hướng dẫn chi tiết.

Độ tự cảm để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

LURmax=UKhi:L=1Cω2

Vật lý 12.Độ tự cảm để dòng điện hoặc UR cực đại . Hướng dẫn chi tiết.

Điện dung để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

CURmax=UKhi:C=1Lω2

Vật lý 12.Điện dung để dòng điện hoặc UR cực đại. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ thức độc lập giữa Ur,UL và dòng điện - Vật lý 12

urU0r2+uLU0L2=1;ur=ri

Vật lý 12.Hệ thức độc lập giữa Ur ,UL và dòng điện. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ thức độc lập giữa R và L,C mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRU0R2+uLU0L2=1;uRU0R2+ucU0C2=1;uRU0R2+uCLU0CL2=1

Vật lý 12.Hệ thức độc lập giữa R và L,C mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ thức độc lập giữa từ thông và suất điện động - Vật lý 12

ϕϕ02+eE02=1

Vật lý 12.Hệ thức độc lập giữa từ thông và suất điện động. Hướng dẫn chi tiết.

Hiệu suất khí thay đổi công suất phát và giữ điện thế phát - Vật lý 12

1-H11-H2=PP1PP2=H2P1H1P2

Vật lý 12.Hiệu suất khi thay đổi công suất phát và giữ điện thế phát . Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Tin tức mới

Hằng số được xem nhiều

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.