Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Advertisement

Vận tốc và vị trí tại đó biết tỉ số vận tốc và vận tốc cực đại

vE=2k2.WAmhE=WA1-k2mg

Vật lý 10.Vận tốc và vị trí tại đó biết tỉ số vận tốc và vận tốc cực đại. Hướng dẫn chi tiết.

Vận tốc và vị trí tại đó khi biết tỉ số động năng và thế năng

vE=2kk+1.WAmhE=WAk+1mg

Vật lý 10.Vận tốc và vị trí tại đó khi biết tỉ số động năng và thế năng. Hướng dẫn chi tiết.

Vận tốc chạm đất , độ cao cực đại so với đất

vD=2WAmhB=WAmgWA=mghA+12mvA2

Vật lý 10.Vận tốc chạm đất , độ cao cực đại so với đất.

Các lực không sinh công

AT=AN=0AFht

Vật lý 10.Các lực không sinh công.

Công của lực ma sát trên mặt nghiêng hoặc lực tác dụng lệch góc

Mặt nghiêng α

AFms=-Fms.s=-μmgscosα=-μP.h2-h1.cosα.sinα

Lực tác dụng lệch β

AFms=-Fms.s=-μP±Fsinβ.s

Vật lý 10.Công của lực ma sát trên mặt nghiêng hoặc lực tác dụng lệch góc.. Hướng dẫn chi tiết.

Công của lực ma sát trượt trên mặt phẳng

AFms=Fms.s.cos180°=-μP.s

Vật lý 10.Công của lực ma sát trên mặt phẳng. Hướng dẫn chi tiết.

Công của trọng lực

AP=mg.h1-h2

Vật lý 10.Công của trọng lực.. Hướng dẫn chi tiết.

Khối lượng riêng

D=mV

Vật lý 10.Khối lượng riêng. Hướng dẫn chi tiết.

Phản lực khi qua cầu lõm, cầu lồi

Cầu lồi : N=P-mv2R 

Cầu lõm : N=P+mv2R

Vật lý 10.Phản lực khi qua cầu lõm, cầu lồi. Hướng dẫn chi tiết.

Bài toán quay đều lò xo

kl.sinα=mgcosα=mω2l0+lsinα

Vật lý 10.Bài toán quay đều lò xo.. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Tin tức mới

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.