Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Advertisement

Gốc thời gian, tọa độ và hệ quy chiếu

t=t2-t1

Vật lý 10. Gốc thời gian, tọa độ và hệ quy chiếu. Hướng dẫn chi tiết.

Chuyển động cơ và chất điểm

Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.

Chất điểm là vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó.

Vật lý 10. Khái niệm chuyển động cơ và chất điểm. Hướng dẫn chi tiết.

Tốc độ trung bình khi mỗi quãng đường nhỏ vật có vận tốc khác nhau

v¯=ΣSΣt=S1+S2+S3t1+t2+t3=SS1v1+S2v2+S3v3

Vật lý 10. Tốc độ trung bình khi quãng đường nhỏ có các vận tốc khác nhau. Hướng dẫn chi tiết.

Đồ thị chuyển động thẳng đều

Đồ thị chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ (xOt) là đường thẳng.

Vật lý 10. Đồ thị chuyển động thẳng đều. Hướng dẫn chi tiết.

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trổ - Vật lý 12

UR=RI=RI02=RUZ

Vật lý 12.Hiệ điện thế giữa hai đầu điện trở Hướng dẫn chi tiết.

Năng lượng phóng xạ gamma sau phản ứng - Vật lý 12

X1Z1A1+X2Z2A2X3Z3A3+X4Z4A4+γ

Eγ=m1+m2-m3-m4c2-Q

Vật lý 12.Năng lượng phóng xạ gamma sau phản ứng. Hướng dẫn chi tiết.

Thời gian chiếu xạ - Vật lý 12

tn=t1.2tT

Vật lý 12.Thời gian chiếu xạ. Hướng dẫn chi tiết.

Khối lượng của hạt nhân Vật lý 12

mX=A-Zmn+Zmp kgmX=A u

 

Vật lý 12.Khối lượng của hạt nhân. Hướng dẫn chi tiết.

Góc bay của các hạt sau phản ứng - Vật lý 12

cosθ=K1A1+K3A3-K4A42A1A3K1K3 ; cosφ=K1A1+K4A4-K3A32A1A4K1K4

Vật lý 12.Góc bay của các hạt sau phản ứng. Hướng dẫn chi tiết.

Số hạt của mỗi đồng vị trong N hạt - Vật lý 12

A¯=NX1A1+NX2A2N%X1=NX1N ; %X2=NX2N

Vật lý 12.Số hạt của mỗi đồng vị trong N hạt. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Biến số được xem nhiều

Tin tức mới

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.