cosθ=K1A1+K3A3-K4A42A1A3K1K3 ; cosφ=K1A1+K4A4-K3A32A1A4K1K4
X1Z1A1+X2Z2A2→X3Z3A3+X4Z4A4
Bảo toàn động lượng :
pX1→=pX3→+pX4→
A
Vật lý 12.Số khối. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Số khối hay số hạt, ký hiệu A, chỉ tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử. Với Z là số proton, N là số neutron thì A=Z+N.
- Số khối thường được ghi cao bên trái ký hiệu của nguyên tố XZA.
Đơn vị tính: nuclôn
K
Vật lý 12.Động năng của hạt trong phản ứng hạt nhân. Hướng dẫn chi tiết.
K là động năng của hạt trong phản ứng hạt nhân.
Đơn vị tính: Joule (J)
d=k2λ2-k1λ1Da
Vật lý 12.Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên . Hướng dẫn chi tiết.
d=xtλ2-xsλ1=k2-0,5i2-k1i1=k2-0,5λ2-k1λ1Da
d=xsλ2-xtλ1=k2i2-k1-0,5i1=k2λ2-k1-0,5λ1Da
Vật lý 12.Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên. Hướng dẫn chi tiết.
θ
∆Adc
∆A
δA
∆A¯
E
D
I0
a0
P0
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.