Nội dung bài giảng
- 1. Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.
- 2. Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng -vật lý 12.
- 3. Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
- 4. Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
- 5. Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
- 6. Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
- 7. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân sáng - vật lý 12
- 8. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân tối- vật lý 12
- 9. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là khác loại vân- vật lý 12
- 10. Vị trí trùng hai vân khác loại của hai bước sóng -vật lý 12.
- 11. Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12
- 12. Khoảng vân trong giao thoa 2 bước sóng - vật lý 12
- 13. Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước -vật lý 12
- 14. Bước sóng 1 và số vân 1 khi biết k2 và khoảng bước sóng 2 - vật lý 12
- 15. Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L- vật lý 12
- 16. Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L- vật lý 12
- 17. Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L- vật lý 12
- 18. Số vân sáng quan sát trên MN - vật lý 12
- 19. Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12
- 20. Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12
- 21. Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12
- 22. Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12
- 23. Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12
- 24. Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L- vật lý 12
- 25. Số vân sáng trùng trên MN khác phía- vật lý 12
- 26. Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12
- 27. Số vân sáng trùng trên MN cùng phía- vật lý 12
- 28. Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12
1. Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.
Xét vị trí trùng của hai bước sóng
Ta có vị trí trùng của vân tối
Với là vân của bậc giao thoa ứng với
m,n là những số tối giản cùng lẻ , a là một số bán nguyên bất kỳ
Vị trí trùng vân tối đầu tiên : ứng với vân tối bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Vị trí trùng thứ 2 : ứng với vân tối bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Nếu m, n không cùng là số lẻ thì không có vị trí vân tối trùng nhau
2. Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng -vật lý 12.
Xét vị trí trùng của hai bước sóng
Ta có vị trí trùng của vân sáng
Với là vân của bậc giao thoa ứng với
m,n là những số tối giản , a là một nguyên số bất kỳ
Vị trí trùng trung tâm :
Vị trí trùng kế tiếp ứng với vân sáng bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Vị trí trùng đầu tiên :
Vị trí trùng thứ 2 :
3. Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
TH1 Khoảng cách giữa các vân sáng:
Gọi lần lượt là bậc của vân sáng ứng với
TH2 Khoảng cách giữa các vân tối:
Gọi lần lượt là bậc của vân tối ứng với
4. Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
TH1 :Với vân tối thứ ứng với
Với vân sáng thứ ứng với
TH2 :Với vân sáng thứ ứng với
Với vân tối thứ ứng với
5. Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Với những vị trí : ta gọi đó là vị trí trùng của vân sáng . Lúc này vân có màu hỗn hợp của hai màu.
6. Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Gọi lần lượt là bậc của vân tối giao thoa ứng với
+ ứng với bước sóng
Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 1
+ ứng với bước sóng
Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 2
Với những vị trí : ta gọi đó là vị trí trùng của vân tối .
7. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân sáng - vật lý 12
Giả sử vị trí trùng của hai vân sáng là
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
Khi đó ta có :
Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng
8. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân tối- vật lý 12
Giả sử vị trí trùng của hai vân tối là
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
Khi đó ta có :
Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng
9. Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là khác loại vân- vật lý 12
Giả sử vị trí trùng của hai vân là
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
TH1 vân tối của bước sóng 1 trùng với vân sáng của bước sóng 2
Khi đó ta có :
Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng
TH2 vân tối của bước sóng 2 trùng với vân sáng của bước sóng 1
Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng
10. Vị trí trùng hai vân khác loại của hai bước sóng -vật lý 12.
Lập tỉ số :
TH1 :Với m,n cùng là số lẻ thì không có vị trị trùng của vân sáng và vân tối thuộc 2 bước sóng
TH2 :Với m,n không cùng là số lẻ thì có vị trị trùng của vân sáng và vân tối thuộc 2 bước sóng
Gỉa sử m là số lẻ , n là số chẵn suy ra vị trí trùng là của vân sáng của bước sóng 2 và vân tối của bước sóng 1
Gỉa sử m là số chẵn , n là số lẻ suy ra vị trí trùng là của vân tối của bước sóng 2 và vân tối của bước sóng 1
Vị trí trùng :
11. Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12
Với là số vân ở khoảng giữa
12. Khoảng vân trong giao thoa 2 bước sóng - vật lý 12
Với : Khoảng vân của bước sóng
a: Khoảng cách giữa hai khe
D: Khoảng cách từ khe đến màn
: Khoảng vân của bước sóng
: Bước sóng giao thoa của ánh sáng đơn sắc 1
: Bước sóng giao thoa của ánh sáng đơn sắc 2
Hình ảnh giao thoa : Gồm có các vân tối , vân sáng của ánh sáng đơn sắc 1, vân tối cùa ánh sáng đơn sắc 2 và vân sáng của hai bước sóng trùng nhau , vân tối của hai bước sóng trùng nhau.
13. Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước -vật lý 12
: sáng trùng sáng
Khi thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
TH1 vân tối của bước sóng 1 trùng với vân tối bước sóng 2
Vị trí trùng :
Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:
TH2 vân sáng của bước sóng 1 trùng với vân sáng bước sóng 2
Vị trí trùng :
Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:
TH3 vân sáng của bước sóng 1 trùng với vân tối bước sóng 2
Vị trí trùng :
Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:
Ngược lại :
Khi thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí n
14. Bước sóng 1 và số vân 1 khi biết k2 và khoảng bước sóng 2 - vật lý 12
15. Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L- vật lý 12
Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa
Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc
16. Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L- vật lý 12
Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa
Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc
17. Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L- vật lý 12
Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng :
Bước 2 lập tỉ số :
Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm =
18. Số vân sáng quan sát trên MN - vật lý 12
Với số vân sáng của bước sóng 1 trên MN
số vân sáng của bước sóng 2 trên MN
số vân sáng trùng của bước sóng 2 trên MN
19. Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên MN khác phía
20. Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trong khoảng MN:
21. Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12
22. Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên khoảng MN:
23. Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Số vân tối trên đoạn MN:
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên MN:
24. Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L- vật lý 12
Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa
Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc
25. Số vân sáng trùng trên MN khác phía- vật lý 12
Bước 1 : Tìm vị trùng :
Bước 2: Tính , theo
Khi khác phía
Chọn các giá trị N là số nguyên
26. Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
27. Số vân sáng trùng trên MN cùng phía- vật lý 12
Bước 1 : Tìm vị trùng :
Bước 2: Tính , theo
Chọn các giá trị N là số nguyên
28. Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN: