Tần số của suất điện động cảm ứng là
Dạng bài: Tần số của suất điện động cảm ứng là. Hướng dẫn chi tiết.
Một khung dao động có N = 200 vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ là . Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ , diện tích mối vòng dây là . Giá trị cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung là . Tần số của suất điện động cảm ứng là :
Công thức liên quan
Suất điện động trong khung dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Suất điện động trong khung dây. Hướng dẫn chi tiết.
Suất điện động trong khung dây
Từ thông và suất điện động biến thiên điều hòa cùng tần số , chu kì ,nhanh pha với e
Tần số dòng điện tạo ra bởi máy phát điện - Vật lý 12
Vật lý 12.Tần số dòng điện tạo ra bởi máy phát điện. Hướng dẫn chi tiết.
Máy phát điện: là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng ,dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Gồm 2 phần :
Phần cảm: tạo ra từ trường
Phần ứng :tạo ra suất điện động cảm ứng , dòng điện xoay chiều.
Một trong 2 phần sẽ quay (Roto) phần còn lại sẽ đứng yên (stato)
Tần số dòng điện xoay chiều tạo ra :
Với p : là số cặp cực cứ 2 cuộn cảm sẽ thành 1 cặp cực
Biến số liên quan
Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số góc của dòng điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Đơn vị tính:
Từ thông tức thời, cực đại gửi qua khung dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Từ thông tức thời, cực đại gửi qua khung dây. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Từ thông là số đường sức từ xuyên qua diện tích S khung dây và biến thiên theo thời gian t.
- Từ thông biến thiên điều hòa theo thời gian và có giá trị cực đại là .
Đơn vị tính: Weber
Suất điện động tức thời, cực đại của máy phát điện - Vật lý 12
Vật lý 12. Suất điện động tức thời, cực đại của máy phát điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Suất điện động biến thiên cùng tần số, chu kì và chậm pha so với từ thông .
- Đối với máy phát 3 pha: là ba suất điện động lệch pha nhau 120 và có cùng suất điện động cực đại .
Đơn vị tính: Volt (V)
Các câu hỏi liên quan
Hai lực đồng quy F1 và F2 có độ lớn bằng 6 N và 8 N. Tìm độ lớn và hướng của hợp lực F khi góc hợp bởi hướng của hai lực là 0, 180, 90.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hai lực đồng quy có độ lớn bằng 6 N và 8 N. Tìm độ lớn và hướng của hợp lực khi góc hợp bởi hướng của hai lực là:
a) α = b) α = c) α =
Hai lực đồng quy có cùng độ lớn. Góc hợp bởi hướng của hai lực này là bao nhiêu khi độ lớn của hợp lực cũng bằng độ lớn của hai lực thành phần đó?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hai lực đồng quy có cùng độ lớn. Góc hợp bởi hướng của hai lực này là bao nhiêu khi độ lớn của hợp lực cũng bằng độ lớn của hai lực thành phần đó?
Hai lực đồng quy F1 và F2 có độ lớn bằng 12 N và 16 N thì hợp lực F của chúng có độ lớn là 20 N. Tìm góc hợp bởi hướng của hai lực.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hai lực đồng quy có độ lớn bằng 12 N và 16 N thì hợp lực của chúng có độ lớn là 20 N. Tìm góc hợp bởi hướng của hai lực.
Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Tròn số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Giải thích?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Giải thích?
a) 25 N b) 5 N c) 2 N d) 1 N
Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn bằng nhau và từng đôi một làm thành góc 120 độ. Tìm hợp lực của chúng.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn bằng nhau và từng đôi một làm thành góc . Tìm hợp lực của chúng.