Nội dung bài giảng
- 1. Sự tán sắc ánh sáng. Ánh sáng trong các môi trường.
- 2. Chiết suất môi trường theo bước sóng ánh sáng - vật lý 12
- 3. Bước sóng ánh sáng trong môi trường chiết suất n - vật lý 12
- 4. Góc lệch giữa các tia màu khi qua lăng kính - vật lý 12
- 5. Góc lệch giữa các tia màu khi qua lăng kính khi góc chiết quang nhỏ - vật lý 12
- 6. Góc lệch của các tia màu qua lăng kính - vật lý 12
- 7. Xác định tia bị ló và không bị ló qua mặt bên của lăng kính - vật lý 12
- 8. Bề rộng quang phổ trên màn khi góc lớn - vật lý 12
- 9. Bề rộng quang phổ trên màn khi góc nhỏ - vật lý 12
- 10. Điều kiện của góc tới để không có tia ló ở mặt đối diện - vật lý 12
- 11. Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần của chùm sáng - vật lý 12
- 12. Vận tốc ánh sáng của các màu trong cùng môi trường- vật lý 12
- 13. Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ - vật lý 12
- 14. Bề rộng quang phổ dưới đáy bể - vật lý 12
- 15. Mối liên hệ giữa các góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc khi đi từ mt n ra không khí - vật lý 12
- 16. Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ ra kk- vật lý 12
- 17. Xác định tia bị ló và bị phản xạ khi ánh sáng đi từ nước khi cho biết góc tới - vật lý 12
- 18. Xác định tia bị ló và bị phản xạ khi ánh sáng đi từ nước khi biết ánh sáng màu nào đó ở mpc- vật lý 12
- 19. Độ rộng chùm sáng phản xạ qua gương dưới nước - vật lý 12
- 20. Góc của tia ló ra bản mỏng với mặt bên - vật lý 12
- 21. Độ rộng chùm tia qua qua bản mỏng - vật lý 12
- 22. Tiêu cự của thấu kính theo chiết suất ánh sáng đơn sắc - vật lý 12
- 23. Ánh sáng sáng đơn sắc và bước sóng của ánh sáng trong cùng môi trường - vật lý 12
- 24. Xác định bước sóng của ánh sáng trong chân không - vật lý 12
- 25. Vận tốc của ánh sáng trong môi trường - vật lý 12
- 26. Tần số của các ánh sáng màu - vật lý 12
- 27. Ánh sáng trắng và chiết suất của ánh sáng trong cùng môi trường - vật lý 12
- 28. Góc tới của tia sáng để góc lệch đạt cực tiểu- vật lý 12
- 29. Góc quay và chiều quay của lăng kính để ánh sáng có độ lệch cực tiểu - vật lý 12
- 30. Mối liên hệ của góc khúc xạ của các ánh sáng đơn sắc khi đi từ kk vào môi trường có chiết suất n - vật lý 12
- 31. Góc khúc xạ của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ - vật lý 12
- 32. Góc hợp bởi tia tới và tia ló khi đặt gương bên dưới - vật lý 12
- 33. Tỉ số của tiêu cự ánh sáng đỏ với ánh sáng tím - vật lý 12
- 34. Khoảng cách giữa tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím - vật lý 12
1. Sự tán sắc ánh sáng. Ánh sáng trong các môi trường.
Khái niệm:
- Sự tán sắc ánh sáng: Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
- Ánh sáng đơn sắc: Là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. Mỗi màu đơn sắc có một bước sóng xác định trong mỗi môi trường.
- Ánh sáng trắng: Là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- Quang phổ của ánh sáng trắng: Là dải có màu như cầu vồng (có vô số màu, được chia thành 7 màu chính là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
- Ánh sáng qua các môi trường:
+ Khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau, tần số của ánh sáng không thay đổi. Vận tốc và bước sóng của ánh sáng thay đổi tỉ lệ thuận với nhau.
+ Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ đỏ đến tím.
2. Chiết suất môi trường theo bước sóng ánh sáng - vật lý 12
Công thức:
Với A, B là hằng số.
n : Chiết suất của môi trường
Bước sóng ánh sáng
3. Bước sóng ánh sáng trong môi trường chiết suất n - vật lý 12
Với : Vận tốc ánh sáng trong môi trường n
Tần số của sóng ánh sáng
: Bước sóng ánh sáng trong không khí
c : Vận tốc ánh sáng trong chân không
n: Chiết suất của môi trường với ánh sáng đó
4. Góc lệch giữa các tia màu khi qua lăng kính - vật lý 12
Công thức lăng kính:
Với n là chiết suất của môi trường với ánh sáng đó
5. Góc lệch giữa các tia màu khi qua lăng kính khi góc chiết quang nhỏ - vật lý 12
Công thức lăng kính:
góc nhỏ :
Với n là chiết suất của môi trường với ánh sáng đó
6. Góc lệch của các tia màu qua lăng kính - vật lý 12
Công thức lăng kính:
Với n là chiết suất của môi trường với ánh sáng đó
Khi góc nhỏ :
7. Xác định tia bị ló và không bị ló qua mặt bên của lăng kính - vật lý 12
Tại mặt bên :
Ánh sáng có chiết suất từ : sẽ bị phản xạ
Ánh sáng có chiết suất từ : sẽ bị ló
Bước 1: Xác định góc của ánh sáng có chiết suất n trong lăng kính
Bước 2 : Xác định góc giới hạn của ánh sáng chiết suất n
với ánh sáng có chiết suất n
: Ánh sáng n bị ló
: Ánh sáng n bị ló ra ngoài
: Tia ló đi theo mặt phân cách
Bước 3: So sánh chiết suất của các màu
Ánh sáng có chiết suất từ : sẽ bị phản xạ
Ánh sáng có chiết suất từ : sẽ bị ló
8. Bề rộng quang phổ trên màn khi góc lớn - vật lý 12
Bước 1 : Xác định góc ló của tia đỏ và tím:
Bước 2: Xác định góc lệch của tia đỏ và tia tím
Bước 3: Xác định bề rộng quang phổ trên màn
Với h là khoảng cách từ tia phân giác của lăng kính tới màn
Bề rộng quang phổ trên màn
9. Bề rộng quang phổ trên màn khi góc nhỏ - vật lý 12
Khi góc nhỏ :
Khi đó bề rộng quang phổ trên màn:
10. Điều kiện của góc tới để không có tia ló ở mặt đối diện - vật lý 12
Do nên nếu tia màu đỏ bị phản xạ thì các tia còn lại cũng đều bị phản xạ.
Xét để xr phản xạ :
Mà
Và
Trong công thức ta dùng radian
Mở rộng nếu chùm sáng có những chiết suất bất kì ta chọn ánh sáng có chiết suất thấp nhất.
11. Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần của chùm sáng - vật lý 12
Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần của chùm sáng
Chứng minh ta có :
Vậy ánh sáng sẽ bị phản xạ hết
12. Vận tốc ánh sáng của các màu trong cùng môi trường- vật lý 12
Trong chân không hoặc không khí các ánh sáng đơn sắc chuyển động cùng vận tốc
Khi chúng cùng chuyển động qua cùng 1 môi trường
Ta có :
mà
ta suy ra trong cùng một môi trường:
Kết luận : Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đơn lớn nhất và của ánh sáng đơn sắc tím là nhỏ nhất khi chúng đi qua cùng một môi trường khác không khí.
13. Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ - vật lý 12
Khi ánh sáng đi từ môi trường kk vào môi trường n:
Theo định luật khúc xạ ta có :
Gỉa sử
Khi đó góc lệch :
Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :
Nếu ban đầu ánh sáng không bị tách.
14. Bề rộng quang phổ dưới đáy bể - vật lý 12
Gọi là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu đỏ
là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu tím
là chiều dài quang phổ dưới đáy bể
Độ cao của nước trong bể
15. Mối liên hệ giữa các góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc khi đi từ mt n ra không khí - vật lý 12
Khi ánh sáng đi từ môi trường có n ra kk:
Theo định luật khúc xạ ta có :
Ta lại có :
Kết luận :
Từ đỏ đến tím góc khúc xạ càng tăng
Từ đỏ đến tím góc lệch càng giảm ;
Từ đỏ đến tím góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách càng giảm
16. Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ ra kk- vật lý 12
Khi ánh sáng đi từ môi trường n ra không khí:
Th1 :
Theo định luật khúc xạ ta có :
Khi đó góc lệch :
Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :
Nếu ban đầu ánh sáng không bị tách.
Trường hợp tia bị phản xạ :
Tia tím bị phản xạ toàn phần
Trường hợp tia bị phản xạ :
Lúc này tia tím nằm trên mpc
17. Xác định tia bị ló và bị phản xạ khi ánh sáng đi từ nước khi cho biết góc tới - vật lý 12
Ban đầu cho góc tới i và chiết suất của các ánh sáng đơn sắc :
Xác định chiết suất của ánh sáng bị phản xạ với góc tới i
Khi có ánh sáng đơn sắc
Khi đó ánh sáng bị phản xạ
Khi có ánh sáng đơn sắc
Khi đó ánh sáng bị ló
18. Xác định tia bị ló và bị phản xạ khi ánh sáng đi từ nước khi biết ánh sáng màu nào đó ở mpc- vật lý 12
bị phản xạ
bị ló
Gỉa sử ánh sáng ở mặt phân cách có chiết suất n:
Ta lại có :
Vậy ánh sáng có chiết suất từ n đến bị phản xạ
ánh sáng có chiết suất từ đến trước ánh sáng n bị phản xạ
19. Độ rộng chùm sáng phản xạ qua gương dưới nước - vật lý 12
Phía dưới đặt một gương phẳng nên ánh sáng bị phản xạ
Gỉa sử ta chiếu ánh sáng tại I: bể cao
Xét tia đỏ : có ;
Tương tự với tia tím :
Do ánh sáng bị phản nên ánh sáng ló có phương với mặt phân cách như lúc chiếu
Dựng H'D vuông góc với tia ló tím ta được khoảng cách cần tìm
20. Góc của tia ló ra bản mỏng với mặt bên - vật lý 12
21. Độ rộng chùm tia qua qua bản mỏng - vật lý 12
Bản mỏng có bề dày e , ta chiếu ánh sáng tới với góc i:
Chiều dài quang phổ ở đáy dưới bản mỏng:
Khoảng cách giữa hai tia :
22. Tiêu cự của thấu kính theo chiết suất ánh sáng đơn sắc - vật lý 12
Tiêu cự của thấu kính
Bán kính cong của thấu kính
n: Chiết suất của thấu kính theo ánh sáng
Lưu ý :
Nhận xét : Tiêu cự đối với màu đỏ lớn nhất , màu tím là nhỏ nhất.
23. Ánh sáng sáng đơn sắc và bước sóng của ánh sáng trong cùng môi trường - vật lý 12
Ánh sáng sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu ,có tần số và chu kì xác định.
Ánh sáng sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu ,có tần số và chu kì xác định.
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong không khí nằm trong khoảng
Bước sóng của ánh sáng :
Bước sóng màu đỏ lớn nhất và màu tím là nhỏ nhất
Ranh giới giữa các màu liền kề không có sự phân biệt rõ ràng.
Trong các môi trường khác nhau thì bước sóng cũng thay đổi theo
24. Xác định bước sóng của ánh sáng trong chân không - vật lý 12
Bước sóng ánh sáng tỉ lệ nghịch với tần số.
Với Bước sóng ánh sáng đơn sắc
c: Tốc độ ánh sáng trong chân không
f: tần số của ánh sáng
25. Vận tốc của ánh sáng trong môi trường - vật lý 12
Khi ánh sáng đi từ kk vào nước : v giảm
Khi ánh sáng đi từ kk vào nước : v giảm
Khi ánh sáng đi từ kk vào nước : v giảm
Khi ánh sáng đi từ kk vào nước : v giảm
26. Tần số của các ánh sáng màu - vật lý 12
Tần số của ánh sáng không thay đổi khi qua các môi trường.
Tần số của ánh sáng đặc trưng cho ánh sáng đó :
+ Tần số của ánh sáng không thay đổi khi qua các môi trường.
+ Đặc trưng cho màu sắc của ánh sáng.
+
27. Ánh sáng trắng và chiết suất của ánh sáng trong cùng môi trường - vật lý 12
Ánh sáng trắng :hỗn hợp ánh sáng đơn sắc liên tục từ đỏ đến tím.
Chết suất mt với as :
Chiếu ánh sáng trắng qua mặt bên của lăng kính
Trong thí nghiệm tán sắc của newton qua lăng kính : ta thu được ánh sáng nhiều màu biến thiên từ đỏ đến tím gọi là quang phổ khi qua lăng kính. Ta đi đến kết luận
+ Ánh sáng trắng là hỗn hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Nguồn phát : mặt trời, đèn dây tóc
+ Mỗi ánh sáng màu có chiết suất khác nhau khi đi qua cùng lăng kính .
+Tia đỏ lệch ít nhất , tia tím bị lệch nhiều nhất.
+
Chứng minh khi xét góc nhỏ , cùng góc tới i :
Ứng dụng : cầu vồng
28. Góc tới của tia sáng để góc lệch đạt cực tiểu- vật lý 12
Khi góc lệch đạt cực tiểu
Khi góc lệch đạt cực tiểu : ..
29. Góc quay và chiều quay của lăng kính để ánh sáng có độ lệch cực tiểu - vật lý 12
Gỉa sử ban đầu ánh sáng chiếu qua lăng kính. ta phải quay lăng kính như thế nào để ánh sáng có góc lệch cực tiểu
Để ánh sáng có góc lệch cực tiểu và giữ hướng tia tới
Khi : thì lăng kính quay sang phải
Khi : thì lăng kính quay sang trái
Với góc quay:
Trong trường hợp ban đầu ánh sáng đạt cực tiểu
30. Mối liên hệ của góc khúc xạ của các ánh sáng đơn sắc khi đi từ kk vào môi trường có chiết suất n - vật lý 12
Khi as chiếu vuông góc : bên dưới chỉ có một màu sáng
Khi xiên góc:
Khi as chiếu vuông góc : bên dưới chỉ có một màu sáng
Khi chiếu xiên ánh sáng đi từ môi trường kk vào môi trường n:
Theo định luật khúc xạ ta có :
Ta lại có :
Kết luận :
Từ đỏ đến tím góc khúc xạ càng giảm
Từ đỏ đến tím góc lệch càng tăng ;
Từ đỏ đến tím góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách càng tăng
31. Góc khúc xạ của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ - vật lý 12
Tại mặt phân cách :
32. Góc hợp bởi tia tới và tia ló khi đặt gương bên dưới - vật lý 12
Góc giữa hai tia :
33. Tỉ số của tiêu cự ánh sáng đỏ với ánh sáng tím - vật lý 12
tương tự
Với là độ tụ của thấu kính
Vậy tiêu cự của thấu kính tỉ lệ nghịch với chiết suất ánh sáng qua kính
34. Khoảng cách giữa tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím - vật lý 12
Khi chiếu chùm sáng trắng qua thấu kính: Thì trên trục chính ta thu được quang phổ dài 1 đoạn