Điện trở
Vật lý 11.Điện trở. Hướng dẫn chi tiết.
Tin tức
Công thức:
Nội dung:
Khái niệm:
Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện trong vật dẫn điện. Nếu một vật dẫn điện tốt thì điện trở nhỏ, vật dẫn điện kém thì điện trở lớn, vật cách điện thì điện trở là vô cùng lớn.
Đơn vị tính: Ohm
Tin tức
Công thức liên quan
Định luật Joule - Lenz.
Định luật Joule - Lenz. Định luật Jun - Len-xơ. Công thức liên quan, hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng Vật Lý 11.
Phát biểu: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
Chú thích:
: nhiệt lượng tỏa ra ở đoạn mạch
: điện trở của đoạn mạch
: cường độ dòng điện
: thời gian
Trong đó điện trở được tính bằng công thức: .
: điện trở
: điện trở suất
: chiều dài vật dẫn
: tiết diện ngang của vật dẫn
Heinrich Lenz (1804 - 1865)
James Prescott Joule (1818 - 1889)
Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.
Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là gì? Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Chú thích:
: công suất tỏa nhiệt
: nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn
: thời gian
: điện trở của vật dẫn
: cường độ dòng điện
Định luật Ohm đối với toàn mạch.
hoặc
Tổng hợp công thức liên quan đến định luật Ohm đối với toàn mạch. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
Chú thích:
: suất điện động của nguồn điện
: cường độ dòng điện
: điện trở tương đương của mạch ngoài
: điện trở trong của nguồn điện
Mạch điện mắc nối tiếp các điện trở.
Công thức liên quan đến mạch điện mắc nối tiếp các điện trở. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Chú thích:
: điện trở
: cường độ dòng điện
: hiệu điện thế
Mạch điện mắc song song các điện trở.
Công thức liên quan đến mạch điện mắc song song các điện trở. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Chú thích:
: điện trở
: cường độ dòng điện
: hiệu điện thế
Hiện tượng quang dẫn.
Hiện tượng quang dẫn là gì? Vật Lý 12. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: điện trở
: điện trở suất
: chiều dài dây dẫn
: tiết diện dây dẫn
Khái niệm: Là hiện tượng giảm điện trở suất (giảm điện trở do điện trở tỉ lệ thuận với điện trở suất). Tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Giải thích: Khi bán dẫn được chiếu sáng bằng chùm sáng có bước sóng thích hợp thì trong bán dẫn có thêm electron dẫn và lỗ trống được tạo thành. Do đó, mật độ hạt tải điện tăng, tức là điện trở suất của nó giảm. Cường độ ánh sáng chiếu vào bán dẫn càng mạnh thì điện trở suất của nó càng nhỏ.
Ứng dụng: Khi một linh kiện vật liệu quang dẫn được kết nối như một phần của mạch, hoạt động như một "điện trở quang", phụ thuộc vào cường độ ánh sáng hoặc chất quang dẫn.
Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12
Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn :
Khi nối đất :
Vật lý 12.Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác. Hướng dẫn chi tiết.
Xét 2 quả cầu A , B có thể nhiễm điện bằng cách chiếu ánh sáng thích hợp
Khi điện thế 2 quả cầu cực đại người ta nối điện trở R ở giữa :
TH1 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp
TH2 dòng điện đi từ A sang B xem B như là nối đất
TH3 : dòng điện đi từ B sang A xem A như là nối đất
Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R - Vật lý 12
Vật lý 12.Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R. Hướng dẫn chi tiết.
Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch .
Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch .
Điện trở
Phương trình u và i của mạch chỉ có R - Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình u và i của mạch chỉ có R. Hướng dẫn chi tiết.
Đối với mạch chỉ có điện trở R cường độ dòng điện cùng pha với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu điện trở.
Công thức độc lập đối với mạch chứa R - Vật lý 12
Vật lý 12.Công thức độc lập đối với mạch chứa R. Hướng dẫn chi tiết.
Do và i cùng pha
Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Cường độ hiệu dụng trong mạch
Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch
Điện trở
Cảm kháng
Dung kháng
Tổng trở của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Tổng trở của mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Tổng trở của mạch .
Cảm kháng
Dung kháng
Điện trở
tần số góc của mạch điện
Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Hệ số công suất của mạch.
Điện trở
Cảm kháng
Dung kháng
Phương trình giữa hai đầu điện trở trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình giữa hai đầu điện trở trong mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện
Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở
Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trong mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện
Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần
Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trong mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện
Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện
Tổng trở mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12
Vật lý 12.Tổng trở mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở. Hướng dẫn chi tiết.
Tổng trở của mạch
Điện trở
Điện trở trong của cuộn dây
Cảm kháng
Dung kháng
Tìm phương trình dòng điện bằng số phức - Vật lý 12
Vật lý 12.Tìm phương trình dòng điện bằng số phức. Hướng dẫn chi tiết.
Pha ban đầu của dòng điện
Pha ban đầu của hiệu điện thế.
R điện trở
r điện trở trong nếu có
hiệu điện thế cực đại của mạch
Tìm phần tử trong mạch bằng số phức - Vật lý 12
Vật lý 12.Tìm phần tử trong mạch bằng số phức. Hướng dẫn chi tiết.
Điện trở
Cảm kháng và dung kháng :
Trường hợp chỉ có L hoặc C:
Nếu b <0 : Trong mạch có tụ
Nếu b>0 : Trong mạch có cuộn cảm
Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức - Vật lý 12
Vật lý 12.Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức. Hướng dẫn chi tiết.
:
Khi X là cuộn cảm :
Khi X là cuộn cảm có điện trở :
Khi X là tụ điện :
Khi X là điện trở :
Nếu X nhiều phần tử thì cộng chúng với nhau
pha ban đầu của mạch X
hiệu điện thế cực đại của mạch X
Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12
Vật lý 12.Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng. Hướng dẫn chi tiết.
dòng điện có giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng.
tổng trở bằng R+r
Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng. Hướng dẫn chi tiết.
Khi :
Công suất :
Thay đổi điện dung để UC max - Vật lý 12
;
;
Vật lý 12.Thay đổi điện dung để UC max. Hướng dẫn chi tiết.
Để : ;
Thay đổi điện dũng để URC max - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi điện dung để URC max. Hướng dẫn chi tiết.
Dung kháng của tụ khi hiệu điện thế
Thay đổi điện dũng để URC min - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi điện dung để URC min-. Hướng dẫn chi tiết.
min khi dung kháng của tụ điện bằng 0
Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r - Vật lý 12
;
;
Vật lý 12.Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r . Hướng dẫn chi tiết.
Để : ;
Thay đổi độ tự cảm để UL max - Vật lý 12
;
;
Vật lý 12.Thay đổi độ tự cảm để UL max. Hướng dẫn chi tiết.
Để : ;
Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r - Vật lý 12
;
;
Vật lý 12.Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r. Hướng dẫn chi tiết.
Để : ;
Thay đổi độ tự cảm để URL max - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi độ tự cảm để URL max. Hướng dẫn chi tiết.
Cảm kháng của tụ khi hiệu điện thế
Thay đổi độ tự cảm để URL min - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi độ tự cảm để URL min. Hướng dẫn chi tiết.
min khi cảm kháng của tụ điện bằng 0
Tần số góc để UL max - Vật lý 12
Vật lý 12.Tần số góc để UL max . Hướng dẫn chi tiết.
pha của mạch khi thay đổi đến
hiệu điện thế cuộn cảm đạt cực đại khi thay đổi
Tần số góc để UC max - Vật lý 12
Vật lý 12.Tần số góc để UC max. Hướng dẫn chi tiết.
pha của mạch khi thay đổi đến
hiệu điện thế tụ điện đạt cực đại khi thay đổi
Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện,công suất và mối liên hệ khi UR max - Vật lý 12
Vật lý 12.Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện ,công suất và mối liên hệ khi UR max. Hướng dẫn chi tiết.
tần số góc hai giá trị dòng điện giống nhau :
Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Khi mạch có cuộn cảm thuần công suất của toàn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
công suất của toàn mạch
công suất trên điện trở
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch.
điện trở
nhiệt lượng tỏa ra
Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ . Hướng dẫn chi tiết.
Khi mạch có cuộn cảm có điện trở trong công suất của toàn mạch bằng tổng công suất tỏa nhiệt trên điện trở và công suất trên điện trở trong..
công suất của toàn mạch
công suất trên điện trở
công suất trên điện trở trong
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch.
điện trở
nhiệt lượng tỏa ra
Ý nghĩa hệ số công suất - Vật lý 12
Vật lý 12.Ý nghĩa hệ số công suất. Hướng dẫn chi tiết.
Với mạch RLC cộng hưởng :
Với mạch chỉ có L,C :
Kết luận : công suất tỏa nhiệt chỉ có trên R
Hệ số công suất cho biết khả năng sử dụng điện năng của mạch
Khi tiến đến 1 ,hao phí giảm , càng có lợi
Để tăng :
Ta thường mắc các bộ tụ để giảm
Trong các mạch điện :
Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại - Vật lý 12
Vật lý 12.Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại. Hướng dẫn chi tiết.
Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12
Vật lý 12.Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ . Hướng dẫn chi tiết.
Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ - Vật lý 12
Vật lý 12.Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ. Hướng dẫn chi tiết.
Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại - Vật lý 12
Vật lý 12.Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại. Hướng dẫn chi tiết.
giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất, cường độ dòng điện.
giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất cực đại
Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12
Với :
Vật lý 12.Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại. Hướng dẫn chi tiết.
Khi một trong L,C thay đổi
Xảy ra hiện tượng cộng hưởng
tần số góc xảy ra cộng hưởng ứng với L, C
Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại. Hướng dẫn chi tiết.
Khi R thay đổi
Không phải trường hợp cộng hưởng
Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại - Vật lý 12
Vật lý 12.Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại . Hướng dẫn chi tiết.
Khi r thay đổi :
Nguồn mắc tam giác và tải mắc tam giác - Vật lý 12
Vật lý 12.Nguồn mắc tam giác và tải mắc tam giác . Hướng dẫn chi tiết.
Nguồn mắc tam giác và tải mắc hình sao Vật lý 12
Vật lý 12.Nguồn mắc tam giác và tải mắc hình sao. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ quay của máy phát để dòng điện hoặc UR mạch đạt cực đại-Vật lý 12
Vật lý 12.Tốc độ quay của máy phát để dòng điện hoặc UR mạch đạt cực đại. Hướng dẫn chi tiết.
tốc độ góc của máy phát điện (vòng/s)
số cặp cực
Biểu diễn động cơ trọng mạch xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12.Biểu diễn động cơ trong mạch xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Ta xem động cơ như điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm
Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12
Vật lý 12.Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải . Hướng dẫn chi tiết.
độ sút áp trên dây
hiệu điện thế phát
hiệu điện thế đến
Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất hao phí trên dây. Hướng dẫn chi tiết.
công suất hao phí trên dây
công suất phát
hiệu điện thế phát
Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12
Vật lý 12.Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp. Hướng dẫn chi tiết.
dòng điện ở cuộn thứ cấp
dòng điện ở cuộn sơ cấp
Nếu cuộn sơ cấp lí tưởng thì
Bài toán mạch cầu Wheatstone
Vật lý 11.Bài toán mạch cầu Wheatstone. Hướng dẫn chi tiết.
Mạch có dạng:
Để có mạch cầu Wheatstone :
Khi đó có thể chập M và N với nhau
Mạch điện chứa đèn và các thiết bị
Vật lý 11.Mạch điện chứa đèn và thiết bị điện Hướng dẫn chi tiết.
1/Mạch chứa đèn :
Trên đèn thường ghi với là hiệu điện thế cần đặt vào hai đầu đèn để đèn sáng bình thường hay còn gọi là hiệu điện thế định mức , là công suất của đèn khi đèn sáng bình thường hay còn gọi là công suất định mức.
Các công thức :
,
Kí hiệu trên mạch:
2/Thiết bị điện và đo điện
a/Khóa K: Có tác dụng đóng ngắt mạch điện.Khi K đóng dòng điện được phép chạy qua và khi K mở thì không cho dòng điện chạy qua
Kí hiệu :
b/Tụ điện C : Có tác dụng tích điện và không cho dòng điện một chiều đi qua.
Kí hiệu
c/Ampe kế : Dùng để đo cường độ dòng điện thường có điện trở rất nhỏ và được mắc nối tiếp.
Kí hiệu
d/Vôn kế: Dùng để đo hiệu điện thế thường có điện trở rất lớn và được mắc song song.
Kí hiệu :
e/Điện kế G : Dùng để xác định chiều dòng điện trong đoạn mạch.Mắc nối tiếp với mạch
Kí hiệu :
f/Oát kế :Dùng để đo công suất trong mạch.Mắc nối tiếp với mạch
Kí hiệu :
Hiệu điện thế giữa hai điểm trên mạch
Vật lý 11.Hiệu điện thế giữa hai điểm trên mạch. Hướng dẫn chi tiết.
Xét mạch không chứa nguồn
TH1 : Khi giữa MN không có điện trở, cùng một nhánh.
do điện trở của dây rất nhỏ có thể bỏ qua
TH2: Khi giữa MN có điện trở , cùng một nhánh
TH3: Khi giữa MN nằm trên mỗi nhánh
Với ví dụ trên hình:
Khi bài toán hỏi cách mắc V kế : ta mắc cực dương với điểm có điện thế lớn hơn, cực âm nối với cực còn lại
TH4: MN nối hai nhánh bằng điện trở
Chọn chiều dòng điện trên MN
Theo định luật nút mạch tại M, N
Giải hệ tìm
Dòng điện qua chất điện phân
Vật lý 11. Dòng điện qua chất điện phân .Hướng dẫn chi tiết.
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
1/Định nghĩa chất điện phân
Chất điện phân là những dung dịch muối, axit ,bazo và các muối, bazo nóng chảy có tính chất cho dòng điện chạy qua.
Ví dụ: dung dịch HCL, Oxit nhôm nóng chảy.
2.Dòng điện trong chất điện phân
Khi các axit,bazo,muối hòa tan vào nước dễ phân li tạo thành các ion dương và các ion âm. Số lượng phân li [hụ thuộc nồng độ và nhiệt độ
Các ion chuyển động nhiệt hỗn loạn.Trong quá trình chuyển động các ion dương và ion âm có thể kết hợp lại tạo thành phần tử trung hòa.
KL: Dòng điện trong chất diên phân là sự chuyển dởi có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
HIỆN TƯỢNG XẢY RA Ở ĐIỆN CỰC
1.Bình điện phân: gồm hai điện cực làm bằng kim loại hay than chì được nhúng vào chất điện phân.
Kí hiệu:
2.Hiện tượng duơng cực tan:
Hiện tượng dương cực tan là hiện tượng cực dương anot bi ăn mòn, cực âm có kim loại bám vào khi cho dòng điện một chiều chạy qua bình điện phân có ion kim loại trong dung dịch diện phân mà anot củng làm bằng chính kim loại ấy.
Ví dụ : Điện phân dung dịch điện cực làm bằng đồng.
Tại Anot: Đồng trên điện cực nhường 2e và kéo vào dung dịch:
Tại Catot: các ion đồng di chuyển về phía catot nhận 2e trở thành đồng bám lên catot:
Kết quả : Đồng trên điện cực anot giảm ,trên catot thì tăng.
3.Phản ứng phụ
Phản ứng phụ là phản ứng hóa học của các nguyên tử trung hòa hình thành khi các ion đến các điện cực nhường , nhận eclectron có thể tác dụng với các điện cực , dung môi.
Ví dụ: Điện phân dung dịch điện cực bằng than chì.
Tại Anot: Các ion đến nhận 2e trở thành phân tử khí
Tại Catot: Các ion do nước phân li di chuyển đến nhưng chỉ nhường bớt e để tạo thành khí
Kết quả: Tạo ra khí
Khái niệm và tính chất chất bán dẫn
Chất bán dẫn là chất cho dòng điện đi qua ở một nhiệt độ nhất định.
Vật lý 11.Khái niệm và tính chất chất bán dẫn. Hướng dẫn chi tiết.
CHÁT BÁN DẪN VÀ TÍNH CHẤT
1/Khái niệm chất bán dẫn : Chất bán dẫn là những chất dẫn điện ở một nhiệt độ nhất định và không dẫn điện ở nhiệt độ thường.
Ví dụ: Silic, Germani
2/Tính chất:
+ Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ, nhiệt độ càng cao điện trở suất càng nhỏ.
+ Điện trở suất phụ thuộc vào nồng độ tạp chất.
+ Điện trở suất cũng bị giảm khi bị ánh sáng chiếu vào hoặc bị tác nhân ion hóa.
Dòng điện qua chất bán dẫn
Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn ngược chiều điện trường và của lỗ trống cùng chiều điện trường.
Vật lý 11.Dòng điện qua chất bán dẫn. Hướng dẫn chi tiết.
HẠT TẢI ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN
1/Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Bán dẫn loại n là chất bán dẫn có hạt tải điện mang điện tích âm.
Bán dẫn loại p là chất bán dẫn có hạt tải điện mang điện tích dương.
2/Electron và lỗ trống
Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống.
Electron dẫn là electron bị bứt ra khỏi mối liên kết, trở nên tự do và trở thành hạt tải điện.
Lỗ trống là vị trí của electron khi bị bứt ra (cũng được xem là điện tích dương).
Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các electron dẫn ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
LỚP CHUYỂN TIẾP P-N
1/Định nghĩa:
Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền bán dẫn loại p và miền bán dẫn loại n trên một tinh thể bán dẫn.( Còn gọi là lớp nghèo)
Dòng điện chỉ chạy qua được lóp chuyển tiếp p-n theo chiều từ p sang n, nên lớp chuyển tiếp p-n được dùng làm điôt bán dẫn để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
2/Đặc điểm: Các electron dẫn và các lỗ trống ở lớp tiếp giáp ghép cặp với nhau dẫn đến giảm mật độ hạt tải điện nên điện trở của lớp nghèo rất lớp.
3/Dòng điện trong lớp nghèo
Trong lớp nghèo, có điện trường tiếp xúc từ n sang p .
Khi điện trường đặt vào p-n ,lỗ trống dẫn cùng chiều E, electron dẫn ngược chiều E.
Khi điện trường đặt vào n-p, lớp nghèo mở rộng.
3/Hiện tượng phun hạt tải điện
Hiện tượng phun hạt tải điện là hiện tượng khi hạt đi theo chiều thuận, có sự phun hạt từ vùng này sáng vùng khác.
4/Ứng dụng : ,Tranzito Điot bán dẫn
Biến trở và công suất tỏa nhiệt của biến trở
Vật lý 11.Biến trở và công suất tỏa nhiệt cảu biến trở. Hướng dẫn chi tiết.
BIẾN TRỞ
Biến trở là các điện trở có thể thay đổi giá trị.
Các loại
Kí hiệu
Công suất tỏa nhiệt của biến trở
là điện trở của đoạn mạch.
Điện trở của toàn mạch :
Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây
Vật lý 11. Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây. Suất điện động cảm ứng. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
: cường độ dòng điện cảm ứng (A).
: suất điện động cảm ứng của khung dây (V).
R: điện trở của khung dây ().