Khoảng cách từ mắt đến thấu kính
Khoảng cách từ mắt đến thấu kính. Vật Lý 11.
Tin tức
Công thức:
Nội dung:
Khái niệm:
l là khoảng cách từ mắt đến thấu kính.
Đơn vị tính: mét
Tin tức
Công thức liên quan
Công thức liên quan đến mắt cận (cận thị).
Công thức liên quan đến mắt cận (cận thị). Vật Lý 11. Bài tập vận dụng và hướng dẫn chi tiết.
Cận thị: Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Cách sửa tật: Để mắt nhìn xa được như mắt thường, phải đeo kính cận (kinh có mặt lõm, kính phân kỳ) để làm giảm độ hội tụ cho ảnh lùi về đúng võng mạc.
Chú thích:
: độ tụ của thấu kính
: tiêu cự của kính
: khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: khoảng cực viễn của mắt, với là điểm cực viễn - nơi xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy.
: khoảng cách từ kính đến mắt
Lưu ý: nếu mắt trong trạng thái không có tật.
Công thức liên quan đến mắt cận (viễn thị).
Công thức liên quan đến mắt cận (viễn thị). Vật Lý 11. Bài tập vận dụng. Hướng dẫn chi tiết.
Viễn thị: Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
Cách sửa tật: Để mắt nhìn được như bình thường, phải đeo kính viễn (kính có mặt lồi, kính hội tụ) phù hợp để có thể giúp điều chỉnh điểm hội tụ về đúng võng mạc.
Chú thích:
: độ tụ của thấu kính
: tiêu cự của kính
: khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: khoảng cực cận của mắt, với là điểm cực cận - điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ. Điểm cực cận càng lùi xa mắt khi càng lớn tuổi.
: khoảng cách từ kính đến mắt