Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 (mm) . Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
Dạng bài: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 (mm) . Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: . Hướng dẫn giải chi tiết theo từng bài.
Tin tức
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 (mm) . Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
Công thức liên quan
Khoảng vân sau khi thay đổi D và một và bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng vân sau khi thay đổi D và a và bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Với Khoảng vân lúc sau
Biến số liên quan
Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ rộng giữa 2 khe giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng của khe giao thoa là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.
Đơn vị tính: milimét
Độ thay đổi khoảng cách khe - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ thay đổi khoảng cách khe. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ thay đổi khoảng cách khe là hiệu của bề rộng khe lúc sau và bề rộng khe lúc đầu. Khi bề rộng khe tăng ta lấy dấu + và ngược lại lấy dấu trừ
Đơn vị tính: milimét
Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng cách từ hai khe đến màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị tính: mét
Khoảng vân - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng vân. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.
- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.
Đơn vị tính: milimét
Khoảng vân sau khi thay đổi - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng vân sau khi thay đổi. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng vân thay đổi khi thay đổi bước sóng, độ rộng khe và khoảng cách từ màn đến màn chứa khe.
Đơn vị tính: milimét
Các câu hỏi liên quan
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở thuần , tụ điện có điện dung và điện trở thuần mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi là điểm nối giữa và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch thì ampe kế chỉ . Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số . Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu bằng . Điện trở thuần của cuộn dây là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm và là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở và tụ điện có điện dung , với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?