Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng cách từ hai khe đến màn. Hướng dẫn chi tiết.
Tin tức
Công thức:
Nội dung:
Khái niệm:
Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị tính: mét
Tin tức
Công thức liên quan
Xác định khoảng vân của giao thoa khe Young - vật lý 12
Vật lý 12.Xác định khoảng vân của giao thoa khe Young. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa
Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp .
Công thức :
Với
Khoảng vân
:Bước sóng ánh sáng
: Khoảng cách từ khe đến màn
: Khoảng cách của 2 khe
: Vị trí vân sáng bậc k +1
: Vị trí vân sáng bậc k
: Vị trí vân tối bậc k +1
: Vị trí vân tối bậc k
Xác định vị trí vân sáng - vật lý 12
Vật lý 12.Xác định vị trí vân sáng. Hướng dẫn chi tiết.
Vị trí vân sáng:
Với k là bậc của vân giao thoa
: vân sáng trung tâm
: vân sáng bậc 1
Hai vân sáng đối xứng nhau qua trung tâm và cùng thứ bậc giao thoa.
Xác định vị trí vân tối - vật lý 12
Vật lý 12.Xác định vị trí vân sáng . Hướng dẫn chi tiết.
Vị trí vân tối:
Với k là bậc của vân giao thoa
: vân tối thứ 1
: vân vân tối thứ 2
Các vân tối đối xứng qua vân trung tâm có cùng thứ bậc
Hiệu lộ trình đến điểm M bất kì - vật lý 12
Vật lý 12.Hiệu lộ trình đến điểm M bất kì . Hướng dẫn chi tiết.
Khi vị trí thì ta chọn dấu + và nằm ở trên vân trung tâm.
Khi vị trí thì ta chọn dấu - và nằmdưới vân trung tâm.
Với Vị của M so với O
: Độ rộng giữa hai khe
Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn hứng
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k . Hướng dẫn chi tiết.
Với k : Bậc của vân giao thoa
: Bước sóng ánh sáng
Khoảng cách từ khe đến màn
Khoảng cách giữa hai khe
Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa n vân sáng hoặc n vân tối liên tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Với là số vân sáng liên tiếp. số vân tối có trong liên tiếp
là số vân tối liên tiếp,. số vân sáng có trong liên tiếp
Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía . Hướng dẫn chi tiết.
Với vân sáng
Với vân tối
Với là bậc của vân giao thoa.
Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12
với vân sáng
với vân tối
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên. Hướng dẫn chi tiết.
Gỉa sử là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên trên
là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên dưới
Với cả hai là vân sáng:
Với cả hai đều là vân tối
Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía. Hướng dẫn chi tiết.
Nếu
Nếu
Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên . Hướng dẫn chi tiết.
Với là bậc của vân giao thoa.
Khoảng vân của hệ giao thoa trong môi trường chiết suất n - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng vân của hệ giao thoa trong môi trường chiết suất n. Hướng dẫn chi tiết.
Với : Khoảng vân của hệ trong môi trường chiết suất n
: Bước sóng của ánh sáng trong môi trường chiết suất n
: Khoảng cách giữa hai khe
: Bước sóng của ánh sáng trong môi trường không khí
n : Chiết suất của môi trường
D: Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe
Kết luận khoảng vân nhỏ đi n lần hệ vân bị thu hẹp
Độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau M1 hoặc S2 - vật lý 12
Vật lý 12.Độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau S1 hoặc S2. Hướng dẫn chi tiết.
Toàn bộ hệ vân sẽ dịch chuyển về phía đặt bản mỏng 1 đoạn:
Với : độ dịch chuyển khoảng vân trung tâm
n : Chiết suất của bản mỏng
e: Bề dày bản mỏng
D: Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe
a: Khoảng cách giữa hai khe
Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i.
Độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn - vật lý 12
Hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn
Vật lý 12.Độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khi ta dời nguồn song song với màn :hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn
Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12
Vật lý 12.Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm. Hướng dẫn chi tiết.
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12
Vật lý 12.Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm. Hướng dẫn chi tiết.
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm - vật lý 12
Vật lý 12.Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm. Hướng dẫn chi tiết.
MN chứa vân trung tâm : ta giả sử M nằm bên trái vân trung tâm :
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm-vật lý 12
Vật lý 12.Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm. Hướng dẫn chi tiết.
MN chứa vân trung tâm : giả sử M nằm bên trái vân trung tâm ,N nằm bên phải
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12
đầu và sau là vân tối
đầu và sau là vân sáng
Vật lý 12.Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng. Hướng dẫn chi tiết.
Ban đầu tại M là vân tối :
Lúc sau cũng tại M là vân tối
TH2
Ban đầu tại M là vân sáng :
Lúc sau cũng tại M là vân sáng
Với là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu
là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau
: Màn dịch lại gần.
Màn dịch ra xa.
Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố một vật lý 12
Vật lý 12.Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố a . Hướng dẫn chi tiết.
Ban đầu :
Khi thay đổi a:
Khoảng cách giữa hai khe lại gần : khoảng vân tăng
Khoảng cách giữa hai khe ra xa : khoảng vân giảm
Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Ban đầu :
Khi thay đổi :
Bước sóng giảm : khoảng vân giảm
Bước sóng tăng : khoảng vân tăng
Khoảng vân trong giao thoa 2 bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng vân trong giao thoa 2 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Với : Khoảng vân của bước sóng
a: Khoảng cách giữa hai khe
D: Khoảng cách từ khe đến màn
: Khoảng vân của bước sóng
: Bước sóng giao thoa của ánh sáng đơn sắc 1
: Bước sóng giao thoa của ánh sáng đơn sắc 2
Hình ảnh giao thoa : Gồm có các vân tối , vân sáng của ánh sáng đơn sắc 1, vân tối cùa ánh sáng đơn sắc 2 và vân sáng của hai bước sóng trùng nhau , vân tối của hai bước sóng trùng nhau.
Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
Vật lý 12.Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên . Hướng dẫn chi tiết.
TH1 Khoảng cách giữa các vân sáng:
Gọi lần lượt là bậc của vân sáng ứng với
TH2 Khoảng cách giữa các vân tối:
Gọi lần lượt là bậc của vân tối ứng với
Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.
Vật lý 12.Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên. Hướng dẫn chi tiết.
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
TH1 :Với vân tối thứ ứng với
Với vân sáng thứ ứng với
TH2 :Với vân sáng thứ ứng với
Với vân tối thứ ứng với
Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Vật lý 12.Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Gọi lần lượt là bậc của vân giao thoa ứng với
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Với những vị trí : ta gọi đó là vị trí trùng của vân sáng . Lúc này vân có màu hỗn hợp của hai màu.
Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12
ứng với bước sóng
ứng với bước sóng
Vật lý 12.Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Gọi lần lượt là bậc của vân tối giao thoa ứng với
+ ứng với bước sóng
Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 1
+ ứng với bước sóng
Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 2
Với những vị trí : ta gọi đó là vị trí trùng của vân tối .
Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng - vật lý 12.
Vật lý 12.Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Xét vị trí trùng của hai bước sóng
Ta có vị trí trùng của vân sáng
Với là vân của bậc giao thoa ứng với
m,n là những số tối giản , a là một nguyên số bất kỳ
Vị trí trùng trung tâm :
Vị trí trùng kế tiếp ứng với vân sáng bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Vị trí trùng đầu tiên :
Vị trí trùng thứ 2 :
Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.
Vật lý 12.Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Xét vị trí trùng của hai bước sóng
Ta có vị trí trùng của vân tối
Với là vân của bậc giao thoa ứng với
m,n là những số tối giản cùng lẻ , a là một số bán nguyên bất kỳ
Vị trí trùng vân tối đầu tiên : ứng với vân tối bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Vị trí trùng thứ 2 : ứng với vân tối bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc với bước sóng .
Nếu m, n không cùng là số lẻ thì không có vị trí vân tối trùng nhau
Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12
Vật lý 12.Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L.
Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng :
Bước 2 lập tỉ số :
Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm =
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm . Hướng dẫn chi tiết.
Với là số vân ở khoảng giữa
Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12
Vật lý 12.Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN. Hướng dẫn chi tiết.
Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12
Vật lý 12.Số vân tối giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN. Hướng dẫn chi tiết.
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12
Vật lý 12.Bề rộng quang phổ bậc 1. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc 1
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12
Vật lý 12.Bề rộng quang phổ bậc 2 . Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 2 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc 2
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12
Vật lý 12.Bề rộng quang phổ bậc n. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc n
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1 - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1. Hướng dẫn chi tiết.
: Bề rộng quang phổ bậc n
d: Khoảng cách giữa hai quang phổ
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp - vật lý 12
Vật lý 12.Độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Với m là bậc của quang phổ lớn hơn hoặc bằng 2
Độ phủ của hai vùng quang phổ
Bước sóng của ánh sáng đỏ
: Bước sóng của ánh sáng tím
Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12
Vật lý 12.Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x. Hướng dẫn chi tiết.
Cho bước sóng ánh sáng trắng :
Xét tại cho vân sáng ta có :
Lấy k nguyên
Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12
Lấy k nguyên :
Vật lý 12.Bước sóng cho vân sáng tại M. Hướng dẫn chi tiết.
:
lấy k nguyên :
Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12
Vật lý 12.Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.
Cho bước sóng ánh sáng trắng :
Xét tại cho vân tối ta có :
Lấy k nguyên
Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12
Lấy k nguyên :
Vật lý 12.Bước sóng của vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.
:
lấy k nguyên :
Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12
Gần nhất :
Xa nhất :
Vật lý 12.Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp. Hướng dẫn chi tiết.
Xét 2 quang phổ m và m+1
Gần nhất :
Xa nhất :
Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ
Hiệu lộ trình tại vị trí vân sáng,vân tối - vật lý 12
Vân sáng :
Vân tối :
Vật lý 12.Hiệu lộ trình tại vị trí vân sáng ,vân tối . Hướng dẫn chi tiết.
Khi x là vị trí vân sáng tại vị trí này hai sóng đến cùng pha nên năng lượng cao
Lúc này hiệu lộ trình bằng số nguyên lần bước sóng
Khi x là vị trí vân tối : hai sóng đến ngược pha nên bị triệt tiêu
Lúc này hiệu lộ trình bằng số bán nguyên lần bước sóng
Các k>0
Khoảng vân sau khi thay đổi D và một và bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng vân sau khi thay đổi D và a và bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Với Khoảng vân lúc sau
Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12
Vật lý 12.Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng. Hướng dẫn chi tiết.
Ban đầu là vân tối :
Lúc sau là vân sáng