Vào thời điểm t, ly độ của A là - 3 cm, ly độ của B là - Vật lý 12
Dạng bài: Vật lý 12.Trên một phương truyền sóng, truyền từ A đến B. Phương trình dao động tại A là uA= 6cos(ωt +π/3 ) (cm), tại B là uB = 6cosωt (cm). Vào thời điểm t, ly độ của A là - 3 cm, ly độ của B là. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài
Tin tức
Trên một phương truyền sóng, truyền từ A đến B. Phương trình dao động tại A là , tại B là . Vào thời điểm t, ly độ của A là - 3 , ly độ của B là:
Công thức liên quan
Phương trình li độ sóng tại M từ nguồn O -Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình li độ sóng tại M từ nguồn O. Hướng dẫn chi tiết.
- : Sóng truyền từ O đến M chiều dương
+:Sóng truyền từ M đến O chiều âm
Biên độ dao động
: Tần số góc của dao động sóng
Vị trí M so với O
: Bước sóng
có ý nghĩa là thời gian ta xét trạng thái dao động tại M phải lớn thời gian sóng truyền tới M.
Biến số liên quan
Tần số dao động của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số dao động của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số dao động của sóng cơ là số dao động toàn phần mà sóng cơ thực hiện được trong 1 s.
Đơn vị tính: Hertz
Bước sóng của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha hay khoảng cách giữa hai đỉnh sóng, hoặc tổng quát là giữa hai cấu trúc lặp lại của sóng, tại một thời điểm nhất định.
Đơn vị tính: mét (m)
Li độ của dao động của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Li độ của dao động sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Li độ của dao động sóng cơ phụ thuộc vào thời gian, vị trí so với nguồn phát: (cm) (với M là vị trí đang xét).
Đơn vị tính: centimét
Vị trí so với nguồn sóng - Vật lý 12
Vật lý 12. Vị trí so với nguồn sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vị trí so với nguồn sóng là khoảng cách từ nguồn sóng đến điểm đang xét.
Đơn vị tính: mét (m)
Các câu hỏi liên quan
Trong 2s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số . Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị . Trong thời gian đèn sáng là . Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos(100πt+π/4). Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
Đèn chỉ sáng khi u>50√2V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Xác định tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong 1 chu kỳ?
Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bóng đèn
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Trong khoảng thời gian thời gian đèn sáng là và thời gian đèn tắt là . Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bóng đèn?
Hỏi đến thời điểm t2=t1+0.025 thì cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là , t đo bằng giây. Tại thời điểm nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng . Hỏi đến thời điểm cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?