Nếu ta đời màn ra xa thêm 9,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,8mm. Bước sóng λ bằng:
Dạng bài: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe lâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta đời màn ra xa thêm 9,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng , với hai khe lâng cách nhau 4,8 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta đời màn ra xa thêm 9,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,8mm. Bước sóng bằng:
Công thức liên quan
Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố D - vật lý 12
Vật lý 12.Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi D . Hướng dẫn chi tiết.
Ban đầu :
Khi thay đổi D:
Màn dịch lại gần : khoảng vân giảm
Màn dịch ra xa : khoảng vân tăng
Biến số liên quan
Bước sóng của ánh sáng - Vật lý 12
Vật lý 12.Bước sóng của ánh sáng là gì. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Ánh sáng là một bức xạ điện từ và có sóng. Vì sóng ánh sáng cũng giống như sóng biển, sẽ có sóng lớn và sóng nhỏ. Độ lớn của sóng gọi là bước sóng.
- Theo vật lý, bước sóng chính là khoảng cách gần nhất dao động cùng pha. Có thể hiểu đơn giản, nó là khoảng cách giữa 2 đỉnh của sóng (gọi là điểm dao động cực đại) gần nhau nhất, là giữa 2 cấu trúc lặp lại của sóng.
Đơn vị tính: mét ()
Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ rộng giữa 2 khe giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng của khe giao thoa là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.
Đơn vị tính: milimét
Độ thay đổi khoảng cách màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ thay đổi khoảng cách màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ dời của màn là khoảng cách màn bị dịch chuyển, khi thì màn bị kéo ra xa, thì màn bị kéo lại gần.
Đơn vị tính: mét
Độ thay đổi khoảng vân - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ thay đổi khoảng vân. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ thay đổi khoảng vân là hiệu của hai khoảng vân lúc sau và ban đầu, khi khoảng vân tăng, khoảng vân giảm.
Đơn vị tính: milimét
Khoảng vân - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng vân. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.
- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.
Đơn vị tính: milimét
Khoảng vân sau khi thay đổi - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng vân sau khi thay đổi. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng vân thay đổi khi thay đổi bước sóng, độ rộng khe và khoảng cách từ màn đến màn chứa khe.
Đơn vị tính: milimét
Các câu hỏi liên quan
Tỉ số khối lượng của hai xe.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Hai xe có khối lượng và chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc ; . Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc . Tỉ số khối lượng của 2 xe là?
Xác định vận tốc vật 2 sau va chạm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Vật chuyển động với vận tốc đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật là:
Xác định vận tốc vật 1 trước va chạm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Vật chuyển động với vận tốc đến va chạm mềm vào vật đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật là . Tính vận tốc vật ?
Xác định vận tốc của viên bi sau va chạm mềm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một hòn bi khối lượng đang chuyển động với vận tốc đến va chạm vào hòn bi có khối lượng đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyến động cùng vần tốc. Xác định vận tốc của hai viên bi sau va chạm?
Xác định vận tốc bi 1 sau va chạm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Cho viên bi một có khối lượng đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang vói vận tốc tới va chạm vào viên bi thứ hai có khối lượng đang đứng yên, biết rằng sau va chạm viên bi thứ hai chuyển động với vận tốc , chuyển động của hai bi trên cùng một đường thẳng. Xác định độ lớn vận tốc và chiều chuyển động của viên bi một sau va chạm.