Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống. Đối với vật chuyển động ném ngang. Đối với chuyển động ném xiên.
Dạng bài: Vật lý 10. Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống. Đối với vật chuyển động ném ngang. Đối với vật chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.
Tin tức
Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
rơi tự do | Parabol | thẳng đứng | ngang | bằng nhau | độ |
vận tốc | khác nhau | ném thẳng đứng | thẳng đều | đường thẳng | nằm ngang |
- Đối với vật chuyển động ném ngang: Chuyển động của vật trên phương ngang là chuyển động (1).... sau những khoảng thời gian bằng nhau vật đi được những đoạn đường (2)... Chuyển động của vật trên phương thẳng đứng là chuyển động (3)... sau những khoảng thời gian bằng nhau vật đi được những đoạn đường (4)... Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một nhánh của đường (5)...
- Đối với vật chuyển động ném xiên: Chuyển động của vật trên phương ngang là (6)... , sau những khoảng thời gian bằng nhau vật đi được những đoạn đường (7)... Chuyển động của vật trên phương thẳng đứng là chuyển động (8)....sau những khoảng thời gian bằng nhau vật đã được những đoạn đường (9)... Quỹ đạo chuyển động của vật ném xiên có dạng(10)... Vật đạt độ cao cực đại khi (11)... trên phương (12)... bằng không.
Công thức liên quan
Công thức xác định phương trình chuyển động của vật ném ngang.
Vật lý 10. Công thức xác định phương trình chuyển động của vật ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Phương trình chuyển dông theo phương ngang:
Phương trình chuyển động theo phương thẳng đứng:
Chú thích:
: tọa độ của vật theo phương thẳng đứng .
: tọa độ của vật theo phương ngang .
: vận tốc ban đầu của vật, trong trường hợp này là vận tốc ném .
: gia tốc trọng trường do trái đất tác động lên vật .
: Độ cao lúc bắt đầu ném
Công thức xác định vận tốc chạm đất trong chuyển động ném ngang.
Vật lý 10. Công thức xác định vận tốc chạm đất trong chuyển động ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: vận tốc của vật .
: vận tốc của vật theo phương ngang .
: vận tốc của vật theo phương thẳng đứng .
: vận tốc ban đầu của vật, trong trường hợp này là vận tốc ném .
: độ cao của vật .
: gia tốc trọng trường do trái đất tác động lên vật .
: Góc bay của vật so với phương ngang khi ở độ cao h
Hằng số liên quan
Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất
Vật lý 10.Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất.
+ Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao càng lên cao càng giảm.
+ Ở những nơi khác nhau có gia tốc rơi tự do khác nhau. Ví dụ Kuala Lumpur , ở Washington DC
+ Giá trị rơi tự do trung bình
Biến số liên quan
Tọa độ trong chuyển động thẳng - Vật lý 10
Vật lý 10. Tọa độ là gì? Cách xác định tọa độ của một vật trong chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tọa độ là một tập hợp được sắp các con số nhằm xác định vị trí của một vật trong không gian, một phần tử trong hệ thống. Toạ độ được sử dụng trong vật lý và toán học.
Trong vật lý tọa độ thường được kí hiệu là .
Ngoài ra, để dễ quản lý, người ta còn đánh dấu tọa độ theo từ trạng thái.
Ví dụ:
: tọa độ đầu tiên của vật.
: tọa độ tại vị trí thứ 1.
: tọa độ tại vị trí thứ 2.
Đơn vị tính: mét (m)
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Gia tốc trọng trường - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trọng trường trong chuyển động rơi tự do. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Trong Vật lý học, gia tốc trọng trường là gia tốc do lực hấp dẫn tác dụng lên một vật. Bỏ qua ma sát do sức cản không khí, theo nguyên lý tương đương mọi vật nhỏ chịu gia tốc trong một trường hấp dẫn là như nhau đối với tâm của khối lượng.
- Tại các điểm khác nhau trên Trái Đất, các vật rơi với một gia tốc nằm trong khoảng 9,78 và 9,83 phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất.
- Trong việc giải bài tập, để dễ tính toán, người ta thường lấy hoặc đôi khi lấy .
Đơn vị tính:
Tọa độ x của vật trong chuyển động ném ngang - Vật lý 10
Vật lý 10. Tọa độ x của vật trong chuyển động ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là tọa độ ban đầu của vật theo phương ngang.
x là tọa độ lúc sau của vật theo phương ngang.
Đơn vị tính: mét (m)
Tọa độ y của vật trong chuyển động ném ngang - Vật lý 10
Vật lý 10. Tọa độ y của vật trong chuyển động ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- là tọa độ ban đầu của vật theo phương thẳng đứng.
- y là tọa độ lúc sau của vật theo phương thẳng đứng.
Đơn vị tính: mét (m)
Các câu hỏi liên quan
Một vòng dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm 3,14.10-5 T. Tính cường độ dòng điện chạy trong vòng dây.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một vòng dây tròn đặt trong không khí bán kính 30cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn 3,14. T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là
Một khung dây tròn đặt trong không khí bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khung dây tròn đặt trong không khí bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là
Một khung dây tròn đặt trong chân không có bán kính 12 cm mang dòng điện 48 A. Biết khung dây có 15 vòng. Tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khung dây tròn đặt trong chân không có bán kính 12 cm mang dòng điện 48 A. Biết khung dây có 15 vòng. Tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A, người ta đo được độ lớn cảm ứng từ B = 31,4.10-6 T. Tính đường kính của dòng điện.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A, người ta đo được độ lớn cảm ứng từ B = 31,4.10−6 T. Đường kính của dòng điện là