Tính gia tốc của ô tô.
Dạng bài: Vật lý 10. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 54 km/h. Trong giây thứ 4 vật đi được quãng đường 22 m. Tính gia tốc của ô tô. Hướng dẫn chi tiết.
Tin tức
Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 54 km/h. Trong giây thứ 4 vật đi được quãng đường 22 m. Tính gia tốc của ô tô.
Công thức liên quan
Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
hay
Vật lý 10. Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: quãng đường (m).
: vận tốc lúc đầu của vật .
: thời gian chuyển động của vật .
: gia tốc của vật
Công thức xác định quãng đường vật đi được trong giây thứ n.
Vật lý 10. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: quãng đường vật đi được trong
: quãng đường vật đi được trong n giây.
: quãng đường vật đi được trong n-1 giây.
Biến số liên quan
Quãng đường - Vật lý 10
Vật lý 10.Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét ().
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, nếu thực hiện với ánh sáng trắng thì
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, nếu thực hiện với ánh sáng trắng thì
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là . Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
Trên màn, khoảng cách giữa hai quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 2 là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1 , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 . Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng (0, 4 0, 75 ). Trên màn, khoảng cách giữa hai quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 2 là
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4m , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2 , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4 , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 đến 0,75 . Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2 màu tím ( ở cùng phía vân sáng trung tâm) là: