Tính thời gian xe chuyển động kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại
Dạng bài: Vật lý 10. Xe chuyển động chậm dần đều. Xe đột ngột hãm phanh để dừng trước vạch đèn đỏ. Tính thời gian xe chuyển động kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại. Hướng dẫn chi tiết.
Tin tức
Một xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc . Xe đột ngột hãm phanh để dừng ngay trước vạch đèn đỏ. Biết khoảng cách từ xe đến vạch là . Hãy tính thời gian xe chuyển động kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại. Giả sử xe chuyển động chậm dần đều.
Công thức liên quan
Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
hay
Vật lý 10. Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: quãng đường (m).
: vận tốc lúc đầu của vật .
: thời gian chuyển động của vật .
: gia tốc của vật
Hệ thức độc lập theo thời gian.
Vật lý 10. Hệ thức độc lập theo thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Ứng dụng:
Xác định quãng đường vật di chuyển khi tăng tốc, hãm pham mà không cần dùng đến biến thời gian.
Chú thích:
S: quãng đường (m).
: vận tốc lúc đầu của vật .
: vận tốc lúc sau của vật
: gia tốc của vật
Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Vật lý 10. Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Ứng dụng:
Xác định vận tốc của vật ở một thời điểm xác định.
Chú thích:
: vận tốc của vật tại thời điểm đang xét .
: vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu .
: gia tốc của vật .
: thời gian chuyển động .
Biến số liên quan
Quãng đường - Vật lý 10
Vật lý 10.Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét ().
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Vật lý 12: Trắc nghiệm lý thuyết về tia hồng ngoại: Tia hồng ngoại là những bức xạ có?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Tia hồng ngoại là những bức xạ có
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hiệu quang trình từ 2 khe đến điểm M trên màn hình -5λ/2. Tại M là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hiệu quang trình từ 2 khe đến điểm M trên màn hình . Tại M là:
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khi di chuyển khe S theo phương song song với màn đến vị trí sao cho hiệu quang trình từ S đến S1S2 bằng λ/2 . Tại tâm O của màn ta nhận được:
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khi di chuyển khe S theo phương song song với màn đến vị trí sao cho hiệu quang trình từ S đến bằng . Tại tâm O của màn ta nhận được: