Nội dung bài giảng
- 1. Công thoát.
- 2. Năng lượng của photon để hiện tượng quang điện xảy ra.
- 3. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng.
- 4. Hiện tượng quang điện và giới hạn quang điện.
- 5. Vận tốc cực đại ban đầu của electron.
- 6. Công suất bức xạ.
- 7. Hiệu suất lượng tử.
- 8. Công thức Einstein. Năng lượng, công thoát và động năng cực đại trong lượng tử năng lượng.
- 9. Lượng tử năng lượng. Mối liên hệ giữa bước sóng ánh sáng và năng lượng.
- 10. Năng lượng của photon - vật lý 12
- 11. Số hạt photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian - vật lý 12
- 12. Cường độ chiếu sáng - vật lý 12
- 13. Tỉ số photon của hai nguồn phát - vật lý 12
- 14. Động năng cực đại của electron khi thoát ra - vật lý 12
- 15. Vận tốc của electron khi thoát ra bề mặt - vật lý 12
- 16. Tỉ số vận tốc động năng cực đại và vận tốc của electron - vật lý 12
- 17. Điện thế cực đại của quả cầu khi được chiếu sáng - vật lý 12
- 18. Điện thế tối đa của quả cầu khi chiếu bởi chùm sáng - vật lý 12
- 19. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khi biết điện thế cực đại - vật lý 12
- 20. Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12
- 21. Quãng đường mà quang electron đi được trong điện trường cản - vật lý 12
- 22. Xác định cường độ điện trường khi biết quãng đường tối đa của quang electron - vật lý 12
- 23. Bán kính quỹ đạo của quang electron trong từ trường vuông góc- vật lý 12
- 24. Chu kì của quang electron khi vào từ trường vuông góc - vật lý 12
- 25. Tỉ số bán kính của hai quang electron trong từ trường - vật lý 12
- 26. Quãng đường e đi được cùng chiều điện trường - vật lý 12
- 27. Quãng đường e đi được ngược chiều điện trường - vật lý 12
- 28. Xác định vận tốc của e khi kết thúc chuyển động trong tụ - vật lý 12
- 29. Cường độ điện trường khi biết e tiếp tục chuyển động thẳng trong từ trường - vật lý 12
- 30. Động năng của e trong điện trường - vật lý 12
- 31. Thời gian e bay trong bản tụ - vật lý 12
- 32. Góc hợp bởi vecto vận tốc sau khi ra khỏi bản - vật lý 12
- 33. Vận tốc e sau khi được thay đổi bằng điện thế - vật lý 12
- 34. Khoảng cách tối thiểu của e đến bản B - vật lý 12
- 35. Bán kính tối đa của vùng e khi rơi lại bản A- vật lý 12
- 36. Động năng tại N khi cho UMN -vật lý 12
- 37. Chiều dài bản tụ khi e bay theo phương ngang ra khỏi tụ - vật lý 12
- 38. Cường độ dòng điện bão hòa - vật lý 12
- 39. Hiệu suất lượng tử của tế bào - vật lý 12
- 40. Hiệu suất tạo dòng quang điện - vật lý 12
- 41. Điều kiện xảy ra quang điện - vật lý 12
- 42. Công thoát của kim loại - vật lý 12
- 43. Giới hạn quang điện của kim loại - vật lý 12
- 44. Phần trăm số e không đến được B- vật lý 12
- 45. Biểu diễn electron trong từ trường và điện trường - vật lý 12
- 46. Điện thế của qua cầu khi chiếu bước sóng theo điện thế các bước sóng khác - vật lý 12
- 47. Điện thế của qua cầu khi chiếu tần số as theo điện thế các ánh sáng khác - vật lý 12
1. Công thoát.
Khái niệm: Muốn cho electron bứt ra khỏi mặt kim loại phải cung cấp cho nó một công để "thắng" các liên kết. Công này gọi là công thoát.
Chú thích:
: công thoát
: hằng số Planck với
: bước sóng của ánh sáng đơn sắc
: tốc độ ánh sáng trong chân không,
2. Năng lượng của photon để hiện tượng quang điện xảy ra.
Phát biểu: Muốn cho hiện tượng quang điện xảy ra thì năng lượng của photon ánh sáng kích thích phải lớn hơn hoặc bằng công thoát.
Chú thích:
: năng lượng của photon ánh sáng kích thích
: công thoát
3. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng.
Phát biểu:
- Ánh sáng có bản chất điện từ.
- Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt: Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
4. Hiện tượng quang điện và giới hạn quang điện.
Phát biểu:
- Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện.
- Định luật về giới hạn quang điện: Ánh sáng kích thích chỉ có thể làm bật electron ra khỏi một kim loại khi bước sóng của nó ngắn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại đó.
Trong đó:
: bước sóng của ánh sáng kích thích
: giới hạn quang điện của kim loại
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc:
Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 380 (ứng với màu tím trên quang phổ) đến chừng (ứng với màu đỏ) là ánh sáng nhìn thấy được (khả kiến).
Bảng bước sóng của ánh sáng nhìn thấy trong chân không:
Giới hạn quang điện của một số kim loại:
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại kiềm.
5. Vận tốc cực đại ban đầu của electron.
Chú thích:
: vận tốc ban đầu cực đại của electron
: hằng số Planck với
: bước sóng của ánh sáng đơn sắc
: giới hạn quang điện của kim loại
: tốc độ của ánh sáng trong chân không
6. Công suất bức xạ.
Chú thích:
: công suất bức xạ
: số photon phát ra trong 1s
: năng lượng của một photon
7. Hiệu suất lượng tử.
Khái niệm: Hiệu suất lượng tử là tỉ số giữa số quang elêctron bứt ra khỏi catôt và số photon chiếu tới catôt trong cùng một khoảng thời gian.
Chú thích:
: hiệu suất lượng tử
: số electron bật ra trong 1s
: số photon phát ra trong 1s
8. Công thức Einstein. Năng lượng, công thoát và động năng cực đại trong lượng tử năng lượng.
Chú thích:
: năng lượng của 1 photon
: công thoát
: động năng ban đầu cực đại với
: độ lớn của hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện
9. Lượng tử năng lượng. Mối liên hệ giữa bước sóng ánh sáng và năng lượng.
Phát biểu: Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng , trong đó là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay được phát ra; còn là một hằng số.
Chú thích:
: năng lượng
: hằng số Planck với
: tần số của ánh sáng đơn sắc
: bước sóng của ánh sáng đơn sắc
: tốc độ của ánh sáng trong chân không
Thuyết lượng tử ánh sáng:
- Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số , các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng .
- Trong chân không, photon bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
- Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon.
- Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
10. Năng lượng của photon - vật lý 12
Ánh sáng cấu tạo từ các hạt photon chuyển động với tốc độ .Mỗi hat có năng lượng
Với năng lượng ánh sáng
11. Số hạt photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian - vật lý 12
Với số photon phát ra
công suất nguồn chiếu sáng
12. Cường độ chiếu sáng - vật lý 12
Khoảng cách càng xa cường độ chiếu sáng càng giảm
13. Tỉ số photon của hai nguồn phát - vật lý 12
số photOn phát ra của nguồn 1 và 2
Công suất phát của nguồn 1 và 2
Bước sóng của nguồn 1 và 2
14. Động năng cực đại của electron khi thoát ra - vật lý 12
Khi ta chiếu ánh sáng thích hợp vào các electron trên bề mặt sẽ bức ra dễ dàng hơn và có động năng cực đại .Các electron ở dưới do có lực liên kết mạnh hơn nên động năng thoát ra nhỏ hơn
Với động năng cực đại của e khi thoát ra
năng lượng ánh sáng chiếu vào
công thoát
giới hạn quang điện
15. Vận tốc của electron khi thoát ra bề mặt - vật lý 12
Với v : vận tốc cực đại của electron
điện thế hãm
động năng cực đại của electron
năng lượng chùm sáng chiếu vào và công thoát
16. Tỉ số vận tốc động năng cực đại và vận tốc của electron - vật lý 12
Với : vận tốc cực đại của electron ứng với ánh sáng 1 và ánh sáng 2
động năng cực đại của electron ứng với ánh sáng 1 và ánh sáng 2
năng lượng chùm sáng chiếu vào ứng với ánh sáng 1 và ánh sáng 2 và công thoát
bước sóngchùm sáng chiếu vào ứng với ánh sáng 1 và ánh sáng 2 và giới hạn quang điện
17. Điện thế cực đại của quả cầu khi được chiếu sáng - vật lý 12
Khi chiếu ánh sáng vào quả cầu trung hòa về điện các electron bị bật ra ngoài làm cho qua cầu mang điện tích dương sau khi chiếu một thời gian thì electron không bật nữa cho lực hút tĩnh điện lớn
Với điện thế cực đại của quả cầu
năng lượng ánh sáng chiếu vào và công thoát
18. Điện thế tối đa của quả cầu khi chiếu bởi chùm sáng - vật lý 12
Lúc này điện thế tối đa của quả cầu sẽ tương ứng với ánh sáng có năng lượng cao nhất
19. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khi biết điện thế cực đại - vật lý 12
Với điện thế cực đại của quả cầu
năng lượng ánh sáng chiếu vào và công thoát
giới hạn quang điện
20. Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12
Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn :
Khi nối đất :
Xét 2 quả cầu A , B có thể nhiễm điện bằng cách chiếu ánh sáng thích hợp
Khi điện thế 2 quả cầu cực đại người ta nối điện trở R ở giữa :
TH1 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp
TH2 dòng điện đi từ A sang B xem B như là nối đất
TH3 : dòng điện đi từ B sang A xem A như là nối đất
21. Quãng đường mà quang electron đi được trong điện trường cản - vật lý 12
Gọi M là vị trí mà quang electron dừng lại:
Khi đó vecto cường độ điện trường cùng phương với vận tốc
Biến thiên động năng:
Với : năng lượng chiếu vào và công thoát
s : quãng đường đi được
điện thế hãm của quang electron
Cường độ điện trường
22. Xác định cường độ điện trường khi biết quãng đường tối đa của quang electron - vật lý 12
Với : năng lượng chiếu vào và công thoát
s : quãng đường đi được
điện thế hãm của quang electron
Cường độ điện trường
23. Bán kính quỹ đạo của quang electron trong từ trường vuông góc- vật lý 12
Chiều lực từ theo quy tắc bàn tay phải
Lực lorent đóng vai trò lực hướng tâm :
Với v là vận tốc của electron
B: Cảm ứng từ
e =
là hiệu điện hãm
24. Chu kì của quang electron khi vào từ trường vuông góc - vật lý 12
Chu kì T là khoảng thời gian mà e chuyển động xong 1 vòng
Với R là bán kính quỹ đạo
25. Tỉ số bán kính của hai quang electron trong từ trường - vật lý 12
Với là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
là năng lượng ánh sáng chiếu tới
công thoát
là động năng của electron
26. Quãng đường e đi được cùng chiều điện trường - vật lý 12
s : quãng đường e đi được
U: độ lớn hiệu điện thế dăt vào bản tụ
d: khoảng cách giữa hai bản tụ
27. Quãng đường e đi được ngược chiều điện trường - vật lý 12
s : quãng đường e đi được
U: độ lớn hiệu điện thế dăt vào bản tụ
d: khoảng cách giữa hai bản tụ
28. Xác định vận tốc của e khi kết thúc chuyển động trong tụ - vật lý 12
Tụ chưa đi hết chiều dài bản :
Tụ đã đi hết chiều dài bản :
Xác định thời gian bay bên trong tụ :
Tụ chưa đi hết chiều dài bản :
Tụ đã đi hết chiều dài bản :
29. Cường độ điện trường khi biết e tiếp tục chuyển động thẳng trong từ trường - vật lý 12
Cho e chuyển động trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với chuyển động thì để e tiếp tục chuyển động thẳng lực điện phải cân bằng lực lorent
Khi e chuyển động cùng phương với cảm ứng từ thì nó cũng chuyển động thẳng nhưng vận tốc thay đổi và không xác định được giá trị của cảm ứng từ B
Điều kiện cân bằng:
30. Động năng của e trong điện trường - vật lý 12
giả sử e đi từ M đến N
Động năng tăng khi U<0
Động năng giảm khi U>0
Khi thì gọi là hiệu điện thế hãm
31. Thời gian e bay trong bản tụ - vật lý 12
và
Thời gian bay trong tụ :
Hạt chuyển động ném ngang :
Thời gian chuyển động theo phương ngang trong khoảng chiều dài tụ :
Thời gian bay đến bản dương :
Thời gian bay trong bản tụ là
32. Góc hợp bởi vecto vận tốc sau khi ra khỏi bản - vật lý 12
Với
là góc hợp bởi bản và hướng của e
là vận tốc của e khi ra khỏi bản
là vận tốc theo phương ngang
33. Vận tốc e sau khi được thay đổi bằng điện thế - vật lý 12
giả sử hạt bay từ M đến N , biết
Biến thiên động năng:
34. Khoảng cách tối thiểu của e đến bản B - vật lý 12
Gia tốc tác dụng lên e :
Quãng đường cực đại :
Với U là hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ AB
d : khoảng cách giữa hai bản
35. Bán kính tối đa của vùng e khi rơi lại bản A- vật lý 12
Khi cho v :
Khi cho U hãm:
Vì nên anot hút các electron về phía nó. Những electron có vận tốc ban đầu cực đại bắn ra theo phương song song với hai bản sẽ ứng với
Từ phương trình chuyển đông: thay và
Ta được : với
Khi ; điện thế hãm
36. Động năng tại N khi cho UMN -vật lý 12
Định lý động năng
Để giảm động năng tại N thì U tăng ,bước sóng tăng
37. Chiều dài bản tụ khi e bay theo phương ngang ra khỏi tụ - vật lý 12
Theo phương Ox , Oy:
Khi ra vừa khỏi bản tụ thì bay theo phương ngang
38. Cường độ dòng điện bão hòa - vật lý 12
Với là dòng điện khi tất cả e bức ra đều đến catot
I là dòng điện đo được bằng Ampe kế (A)
là số electron đến được anot
39. Hiệu suất lượng tử của tế bào - vật lý 12
số photon đến
số pho ton bức ra
P: Công suất chiếu sáng
Hiệu suất tạo dòng điện
cường độ dòng điện bão hòa
40. Hiệu suất tạo dòng quang điện - vật lý 12
Với Hiệu suất tạo dòng quang điện
số electron đến được anot
số electron bức ra khỏi kim loại
dòng điện lúc bão hòa
41. Điều kiện xảy ra quang điện - vật lý 12
Điều kiện xảy ra :
Định nghĩa :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng elctron bị bức ra khỏi tâm kim loại khi có ánh sáng phù hợp chiếu vào
Kết quả : tấm kim loại trung hòa sẽ nhiễm điện dương
Với kim loại kiềm , kiềm thổ : ánh sáng nhìn thấy , ánh sáng hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Với các kim loại khác : vùng ánh sáng tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện
Điều kiện xảy ra ":
42. Công thoát của kim loại - vật lý 12
=
Công thoát của kim loại là năng lượng cần thiết để electron bức ra khỏi liên kết.
Với giới hạn quang điện của kim loại
43. Giới hạn quang điện của kim loại - vật lý 12
Với giới hạn của kim loại
h hằng số plank
c vận tốc ánh sáng
A: công thoát của kim loại
động năng cực đại của electron
44. Phần trăm số e không đến được B- vật lý 12
hiệu suất tạo dòng điện
45. Biểu diễn electron trong từ trường và điện trường - vật lý 12
Khi electron chuyển động song song với 1 trục :
;
Khi electron chuyển động song song với 1 trục :
46. Điện thế của qua cầu khi chiếu bước sóng theo điện thế các bước sóng khác - vật lý 12
Với tương ứng
Với tương ứng
Xác định tương ứng với
suy ra
47. Điện thế của qua cầu khi chiếu tần số as theo điện thế các ánh sáng khác - vật lý 12
Với tương ứng
Với tương ứng
Xác định tương ứng với